Xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Hợi 1971 năm 2023 Tài Lộc Đủ No

Bạn muốn xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Hợi 1971 năm 2023, hướng xuất hành cho tuổi Tân Mùi hay ngày tốt khai xuân cho tuổi Tân Mùi 1971 năm 2023? Sau đây, Tỷ Phú Không Độ sẽ hướng dẫn xem tuổi xông đất 2023 cho tuổi Tân Hợi 1971 cả năm phát tài chi tiết trong bài viết dưới đây

Tổng hợp tuổi xông đất 2023 cho tuổi Tân Hợi 1971 lộc vào phơi phới, cả năm phát tài

1. Tuổi Ất Mão (Sinh năm 1975 – mệnh Đại Khuê Thủy )

Tuổi Ất Mão ngũ hành nạp âm là Đại Khuê Thủy tương hợp với nạp âm Thoa Xuyến Kim của tuổi Tân Hợi

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Khuê Thủy của tuổi Ất Mão

Can Tân của gia chủ thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông sinh năm Ất Mão

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông

Chi Hợi của gia chủ và chi Mão của người xông được tam hợp

Chi Mão của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Hợi của gia chủ

2. Tuổi Tân Mùi (Sinh năm 1991 – mệnh Lộ Bàng Thổ)

Tuổi Tân Mùi ngũ hành nạp âm là Lộ Bàng Thổ tương hợp với nạp âm Thoa Xuyến Kim của tuổi Tân Hợi

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Lộ Bàng Thổ của tuổi Tân Mùi

Can Tân của gia chủ thuộc hành Kim bình hòa với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Mùi

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim bình hòa với hành Thổ của người xông

Chi Hợi của gia chủ và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Hợi của gia chủ

3. Tuổi Ất Mão (Sinh năm 1975 – mệnh Đại Khuê Thủy)

Tuổi Ất Mão ngũ hành nạp âm là Đại Khuê Thủy tương hợp với nạp âm Thoa Xuyến Kim của tuổi Tân Hợi

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Khuê Thủy của tuổi Ất Mão

Can Tân của gia chủ thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông sinh năm Ất Mão

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông

Chi Hợi của gia chủ và chi Mão của người xông được tam hợp

Chi Mão của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Hợi của gia chủ

4. Tuổi Kỷ Mão (Sinh năm 1999 – mệnh Thành Đầu Thổ)

Tuổi Kỷ Mão ngũ hành nạp âm là Thành Đầu Thổ tương hợp với nạp âm Thoa Xuyến Kim của tuổi Tân Hợi

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thành Đầu Thổ của tuổi Kỷ Mão

Can Tân của gia chủ thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Kỷ Mão

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông

Chi Hợi của gia chủ và chi Mão của người xông được tam hợp

Chi Mão của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Hợi của gia chủ

5. Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1998 – mệnh Thành Đầu Thổ)

Tuổi Mậu Dần ngũ hành nạp âm là Thành Đầu Thổ tương hợp với nạp âm Thoa Xuyến Kim của tuổi Tân Hợi

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thành Đầu Thổ của tuổi Mậu Dần

Can Tân của gia chủ thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Mậu Dần

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông

Chi Dần của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Hợi của gia chủ

6. Tuổi Đinh Mùi (Sinh năm 1967 – mệnh Thiên Hà Thủy)

Tuổi Đinh Mùi ngũ hành nạp âm là Thiên Hà Thủy tương hợp với nạp âm Thoa Xuyến Kim của tuổi Tân Hợi

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi

Can Tân của gia chủ thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông sinh năm Đinh Mùi

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông

Chi Hợi của gia chủ và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Hợi của gia chủ

7. Tuổi Nhâm Tuất (sinh năm 1982 – mệnh Đại Hải Thủy)

Tuổi Nhâm Tuất 1982 mệnh Thủy sẽ Tương sinh với mệnh Kim của gia chủ Tân Hợi

Nhâm Tuất sinh năm 1982 thuộc mệnh Thủy sẽ Tương sinh với mệnh Thủy năm 2023

Người tuổi Nhâm Tuất 1982 thiên can là Nhâm nên không sinh, không khắc với can Tân của gia chủ tuổi Tân Hợi

Tuổi 1982 Nhâm Tuất thiên can là Nhâm thì không sinh, không khắc với can Quý của năm nay 2023

Sinh năm Nhâm Tuất 1982 có địa chi là Tuất nên không sinh, không khắc với địa chi Hợi gia chủ tuổi Tân Hợi

Người sinh năm Nhâm Tuất 1982 có địa chi là Tuất nên Lục hợp với địa chi Mão của năm nay 2023

8. Tuổi Giáp Dần (sinh năm 1974 – mệnh Đại Khê Thủy)

Tuổi Giáp Dần 1974 mệnh Thủy sẽ Tương sinh với mệnh Kim của gia chủ Tân Hợi

Giáp Dần sinh năm 1974 thuộc mệnh Thủy sẽ Tương sinh với mệnh Thủy năm 2023

Người tuổi Giáp Dần 1974 thiên can là Giáp nên không sinh, không khắc với can Tân của gia chủ tuổi Tân Hợi

Tuổi 1974 Giáp Dần thiên can là Giáp thì không sinh, không khắc với can Quý của năm nay 2023

Sinh năm Giáp Dần 1974 có địa chi là Dần nên Lục hợp với địa chi Hợi gia chủ tuổi Tân Hợi

Người sinh năm Giáp Dần 1974 có địa chi là Dần nên không sinh, không khắc với địa chi Mão của năm nay 2023

9. Tuổi Tân Sửu (sinh năm 1961 – mệnh Bích Thượng Thổ)

Tuổi Tân Sửu 1961 mệnh Thổ sẽ Tương sinh với mệnh Kim của gia chủ Tân Hợi

Tân Sửu sinh năm 1961 thuộc mệnh Thổ sẽ Tương sinh với mệnh Thổ năm 2023

Người tuổi Tân Sửu 1961 thiên can là Tân nên không sinh, không khắc với can Tân của gia chủ tuổi Tân Hợi

Tuổi 1961 Tân Sửu thiên can là Tân thì không sinh, không khắc với can Quý của năm nay 2023

Sinh năm Tân Sửu 1961 có địa chi là Sửu nên không sinh, không khắc với địa chi Hợi gia chủ tuổi Tân Hợi

Người sinh năm Tân Sửu 1961 có địa chi là Sửu nên không sinh, không khắc với địa chi Mão của năm nay 2023

10. Tuổi Ất Mùi (Sinh năm 1955 – mệnh Sa Trung Kim )

Tuổi Ất Mùi ngũ hành nạp âm là Sa Trung Kim bình hòa với nạp âm Thoa Xuyến Kim của tuổi Tân Hợi

Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Sa Trung Kim của tuổi Ất Mùi

Can Tân của gia chủ thuộc hành Kim tương khắc với hành Kim của người xông sinh năm Ất Mùi

Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương khắc với hành Kim của người xông

Chi Hợi của gia chủ và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp

Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Hợi của gia chủ

Tham khảo thêm:

tuoi-xong-dat-2023-cho-tuoi-tan-hoi

Tuổi không hợp xông đất cho tuổi Tân Hợi 1971 năm mới 2023

Trong đầu năm mới Quý Mão 2023, các tuổi tuyệt đối không nên xông đất cho tuổi Tân Hợi 1971 bao gồm các tuổi Qúy Mùi 1943 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu), Mậu Tuất 1958,…

Xem hướng xuất hành cho tuổi Tân Hợi 1971 năm 2023 may mắn, thịnh vượng

  • Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần).
  • Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần)
  • Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần)

Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Tân Hợi 1971 năm 2023 gia chủ phát tài

  • Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin xem tuổi xông đất 2023 cho tuổi Tân Hợi 1971 có thể giúp bạn tìm ra tuổi xông đất, ngày giờ hoàng đạo mở hàng và hướng tốt xuất hành đầu năm mới Quý Mão rồi nhé.

4.5/5 - (4 bình chọn)