Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1989 Kỷ Tỵ mới nhất từ A – Z

Xem tuổi xông đất năm 2022 là việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống và sự nghiệp của gia đình bạn trong năm mới. Nếu bạn chọn được tuổi hợp với mệnh của mình thì gia đình sẽ mã đáo thành công còn tuổi kỵ vận đen sẽ đeo bám gia đình bạn. Vậy tuổi nào hợp để xông đất năm 2022 cho tuổi Kỷ Tỵ 1898? Sau đây, điện máy Sharp Việt Nam sẽ chia sẻ danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1989 Kỷ Tỵ chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo

Danh sách các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1989 Kỷ Tỵ chi tiết nhất

Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Kỷ Tỵ 1989 bao gồm các tuổi Đinh Sửu 1997, Giáp Thân 1944,Giáp Tuất 1994, Ất Dậu 1945, Bính Ngọ 1966, Đinh Mùi 1967, Đinh Dậu 1957, Canh Ngọ 1990, Tân Sửu 1961, Giáp Dần 1974 tấn tài tấn lộc cho gia chủ trong năm mới

Ngoài ra, tuổi Kỷ Tỵ 1989 không nên chọn các tuổi Nhâm Thân 1992, Quý Mão 1963, Quý Mùi1943, Kỷ Hợi 1959, Nhâm Dần 1962 để xông đất đầu năm 2022. Bởi các tuổi trên đều tương khắc về Ngũ hành Nạp âm, Ngũ hành Thiên can, phạm xung – hình – hại về Địa chi so với tuổi gia chủ cũng như với năm Nhâm Dần 2022 nên bất lợi đối với việc xông nhà, mở hàng trong dịp đầu năm mới.

Tham khảo thêm:

Chi tiết các tuổi xông đất đầu năm 2022 hợp với tuổi Kỷ Tỵ 1989

tuoi-xong-dat-hop-voi-tuoi-ky-ty-1989

Chọn tuổi Đinh Sửu 1997 – Mệnh Giản Hạ Thủy

Tuổi Đinh Sửu ngũ hành nạp âm là Giản Hạ Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ.

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Giản Hạ Thủy của tuổi Đinh Sửu.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Đinh Sửu

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông

Chi Tỵ của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp.

Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ.

Tổng điểm:11/12 – Rất tốt

Tuổi Giáp Thân 1944 – mệnh Tinh Tuyền Thủy

Tuổi Giáp Thân ngũ hành nạp âm là Tinh Tuyền Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ .

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Tinh Tuyền Thủy của tuổi Giáp Thân.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Giáp Thân.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông.

Chi Thân của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ.

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

Tuổi Giáp Tuất 1994 – mệnh Sơn Đầu Hỏa 

Tuổi Giáp Tuất ngũ hành nạp âm là Sơn Đầu Hỏa tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ .

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương khắc với nạp âm Sơn Đầu Hỏa của tuổi Giáp Tuất.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Hỏa của người xông sinh năm Giáp Tuất.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Hỏa của người xông.

Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Tuất của người xông được tam hợp .

Chi Tuất của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ.

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

Tuổi Ất Dậu 1945 – mệnh Tinh Tuyền Thủy

Tuổi Ất Dậu ngũ hành nạp âm là Tinh Tuyền Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ .

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Tinh Tuyền Thủy của tuổi Ất Dậu.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương khắc với hành Thủy của người xông sinh năm Ất Dậu.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thủy của người xông

Chi Tỵ của gia chủ và chi Dậu của người xông được tam hợp.

Chi Dậu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt.

Tuổi Bính Ngọ 1966 – Mệnh Thiên Hà Thủy 

Tuổi Bính Ngọ ngũ hành nạp âm là Thiên Hà Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ .

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Bính Ngọ.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Bính Ngọ.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông.

Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Ngọ của người xông được tam hợp.

Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ.

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

Tuổi Đinh Mùi1967 – mệnh Thiên Hà Thủy

Tuổi Đinh Mùi ngũ hành nạp âm là Thiên Hà Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ.

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Đinh Mùi.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông.

Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ.

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

Tuổi Đinh Dậu 1957 – mệnh Sơn Hạ Hỏa

Tuổi Đinh Dậu ngũ hành nạp âm là Sơn Hạ Hỏa tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ.

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương khắc với nạp âm Sơn Hạ Hỏa của tuổi Đinh Dậu.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Hỏa của người xông sinh năm Đinh Dậu.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Hỏa của người xông.

Chi Tỵ của gia chủ và chi Dậu của người xông được tam hợp

Chi Dậu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ.

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Lộ Bàng Thổ 

Tuổi Canh Ngọ ngũ hành nạp âm là Lộ Bàng Thổ tương khắc với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ.

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Lộ Bàng Thổ của tuổi Canh Ngọ.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Canh Ngọ.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông.

Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Ngọ của người xông được tam hợp.

Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ.

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Bích Thượng Thổ

Tuổi Tân Sửu ngũ hành nạp âm là Bích Thượng Thổ tương khắc với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ.

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Bích Thượng Thổ của tuổi Tân Sửu.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Sử.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông.

Chi Tỵ của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp

Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

Tuổi Giáp Dần 1974 – mệnh Đại Khuê Thủy

Tuổi Giáp Dần ngũ hành nạp âm là Đại Khuê Thủy tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ

Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Khuê Thủy của tuổi Giáp Dần.

Can Kỷ của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Giáp Dần.

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông.

Tổng điểm:8/12 – Khá tốt

Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Kỷ Tỵ 1989

Gia chủ 1989 Kỷ Tỵ cũng cần chọn hướng xuất hành hợp tuổi mình. Để mang lại may mắn hanh thông và an toàn cho chuyến đi. Dưới đây là hướng xuất hành đầu năm tốt nhất cho tuổi Kỷ Tỵ cụ thể như sau:

  • Ngày mùng 1 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 1/2/2022): xuất hành hướng Đông Nam.
  • Ngày mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2/2022): xuất hành hướng Đông.
  • Ngày mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Năm ngày 3/2/2022): xuất hành hướng Đông

Các ngày giời tốt khai xuân đầu năm 2022 cho tuổi Kỷ Tỵ 1989

Chọn ngày khai trương mở hàng đầu năm với người kinh doanh là vô cùng quan trọng. Mang lại tài lộc giúp công việc kinh doanh buôn bán được hanh thông phát đạt. Dưới đây là các ngày giờ mở hàng đẹp đầu năm 2022 cho người tuổi Kỷ Tỵ cụ thể như sau:

  • Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
  • Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
  • Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Hy vọng với những thông tin mà Tỷ Phú Không Độ vừa chia sẻ có thể giúp các bạn biết được hướng xuất hành, ngày giờ tốt khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1989 Kỷ Tỵ giúp gia đình bạn đắc tài đắc lộc nhé

Rate this post