Tiếp tục ở chuyên mục xem tuổi xông đất hôm nay, Tỷ Phú Không Độ sẽ chia sẻ các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn, hướng xuất hành và ngày khai xuân đầu năm Nhâm Dần hợp với tuổi Bính Thìn chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn cùng tham khảo
Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn chính xác 100%
Theo tử vi, các tuổi xông đất đầu năm Nhâm Dần 2022 hợp với tuổi Bính Thìn 1976 bao gồm các tuổi Chọn tuổi Giáp Tý 1984, Giáp Ngọ 1954, Giáp Thân 1944,Giáp Tuất 1994, Ất Sửu 1985, Ất Mùi 1955, Mậu Thân 1968, Canh Tý 1960, Canh Ngọ 1990, Tân Sửu 1961 mang tới vận khí tốt, sức khỏe dồi dài và tài lộc cho gia chủ trong năm mới
Tuy nhiên, tuổi Bính Thìn 1976 không nên chọn các tuổi Kỷ Tỵ 1989, Kỷ Hợi 1959,Canh Dần 1950, Quý Sửu 1973, Quý Mùi 1943 để xông đất đầu năm Nhâm Dần sẽ mang tới vận đen cho gia đình bạn trong năm mới
Tham khảo thêm:
- Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1990 Canh Ngọ tấn tài tấn lộc
- 10 tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1979 Kỷ Mùi mới nhất từ A – Z
- 9 tuổi xông đất hợp với tuổi Quý Hợi 1983 năm 2022 chi tiết từ A – Z
Chi tiết các tuổi xông đất năm 2022 hợp với tuổi Bính Thìn 1976
Tuổi Giáp Tý 1984 – mệnh Hải Trung Kim
Tuổi Giáp Tí ngũ hành nạp âm là Hải Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Hải Trung Kim của tuổi Giáp Tý
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Giáp Tý
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông
Chi Thìn của gia chủ và chi Tí của người xông được tam hợp
Chi Tí của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Giáp Ngọ 1954 – mệnh Sa Trung Kim
Tuổi Giáp Ngọ ngũ hành nạp âm là Sa Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Sa Trung Kim của tuổi Giáp Ngọ
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Giáp Ngọ
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông
Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Ngọ của người xông được tam hợp
Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Giáp Thân 1944 – mệnh Tinh Tuyền Thủy
Tuổi Giáp Thân ngũ hành nạp âm là Tinh Tuyền Thủy tương khắc với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Tinh Tuyền Thủy của tuổi Giáp Thân
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Giáp Thân
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông
Chi Thìn của gia chủ và chi Thân của người xông được tam hợp
Chi Thân của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Giáp Tuất 1994 – mệnh Sơn Đầu Hỏa
Tuổi Giáp Tuất ngũ hành nạp âm là Sơn Đầu Hỏa tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương khắc với nạp âm Sơn Đầu Hỏa của tuổi Giáp Tuất
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Hỏa của người xông sinh năm Giáp Tuất
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Hỏa của người xông
Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Tuất của người xông được tam hợp
Tuổi Ất Sửu 1985 – mệnh Hải Trung Kim
Tuổi Ất Sửu ngũ hành nạp âm là Hải Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Hải Trung Kim của tuổi Ất Sửu
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Ất Sửu
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông
Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Ất Mùi 1955 – mệnh Sa Trung Kim
Tuổi Ất Mùi ngũ hành nạp âm là Sa Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Sa Trung Kim của tuổi Ất Mùi
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Ất Mùi
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông
Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Mậu Thân 1968 – Đại Dịch Thổ
Tuổi Mậu Thân ngũ hành nạp âm là Đại Dịch Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Dịch Thổ của tuổi Mậu Thân
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Mậu Thân
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông
Chi Thìn của gia chủ và chi Thân của người xông được tam hợp
Chi Thân của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Canh Tý – mệnh Bích Thượng Thổ
Tuổi Canh Tí ngũ hành nạp âm là Bích Thượng Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Bích Thượng Thổ của tuổi Canh Tí
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương khắc với hành Thổ của người xông sinh năm Canh Tí
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thổ của người xông
Chi Thìn của gia chủ và chi Tí của người xông được tam hợp
Chi Tí của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Canh Ngọ 1990 – mệnh Lộ Bàng Thổ
Tuổi Canh Ngọ ngũ hành nạp âm là Lộ Bàng Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Lộ Bàng Thổ của tuổi Canh Ngọ
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương khắc với hành Thổ của người xông sinh năm Canh Ngọ
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thổ của người xông
Chi Dần của năm Nhâm Dần 2022 và chi Ngọ của người xông được tam hợp
Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Tuổi Tân Sửu 1961 – mệnh Bích Thượng Thổ
Tuổi Tân Sửu ngũ hành nạp âm là Bích Thượng Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Bính Thìn
Năm Nhâm Dần 2022 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Bích Thượng Thổ của tuổi Tân Sửu
Can Bính của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Sửu
Năm Nhâm Dần 2022 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông
Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Thìn của gia chủ
Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Bính Thìn 1976
Gia chủ cũng nên lưu ý chọn hướng xuất hành tốt để gia tăng thêm may mắn. Sau đây là hướng xuất hành 3 ngày đầu năm tốt nhất cho người tuổi Bính Thìn. Tạo nên một khởi đầu thuận lợi, hanh thông trong năm mới.
- Mùng 1 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 1/2): xuất hành hướng Đông Nam.
- Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): xuất hành hướng Đông.
- Mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Năm ngày 3/2): xuất hành hướng Đông.
Ngày giờ tốt khai xuân đầu năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Bính Thìn 1976
Dưới đây là những ngày rất tốt để mở hàng, khai trương cho bạn dịp đầu năm 2022 hợp với tuổi Bính Thìn cụ thể như sau:
- Mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 2/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết nguyên đán (Thứ Sáu ngày 4/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Bảy ngày 5/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 8 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 8/2): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 9/2): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Bên trên chính là toàn bộ hướng xuất hành, ngày khai xuân và các tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi 1976 Bính Thìn có thể mang lại vận khí tốt, tiền tài và bình an cho gia đình bạn nhé